Toán tử Python
Các toán tử được sử dụng để thực hiện các thao tác trên các biến và giá trị.
Ví dụ
print(10 + 5) |
Các toán tử được sử dụng để thực hiện các thao tác trên các biến và giá trị.
Ví dụ
print(10 + 5) |
Các toán tử số học được sử dụng với các giá trị số để thực hiện các phép toán phổ biến:
Toán tử | Tên | Ví dụ |
---|---|---|
+ | Cộng | x + y |
- | Trừ | x - y |
* | Nhân | x * y |
/ | Chia | x / y |
% | Chia lấy dư | x % y |
** | Lũy thừa | x ** y |
Toán tử | Ví dụ | Giải thích |
---|---|---|
= | x = 5 | x = 5 |
+= | x += 3 | x = x + 3 |
-= | x -= 3 | x = x - 3 |
*= | x *= 3 | x = x * 3 |
/= | x /= 3 | x = x / 3 |
%= | x %= 3 | x = x % 3 |
//= | x //= 3 | x = x // 3 |
**= | x **= 3 | x = x ** 3 |
&= | x &= 3 | x = x & 3 |
|= | x |= 3 | x = x | 3 |
^= | x ^= 3 | x = x ^ 3 |
>>= | x >>= 3 | x = x >> 3 |
<<= | x <<= 3 | x = x << 3 |
Toán tử | Tên | Ví dụ |
---|---|---|
== | Bằng | x == y |
!= | Không bằng | x != y |
> | Lớn hơn | x > y |
< | Nhỏ hơn | x < y |
>= | Lớn hơn hoặc bằng | x >= y |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằng | x <= y |
Toán tử | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
and | Trả về true nếu tất cả các phần tử đều true | x < 5 and x < 10 |
or | Trả về true nếu ít nhất một phần tử là true | x < 5 or x < 4 |
not | Đảo ngược | not(x < 5 and x < 10) |
Toán tử | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
is | Trả về true nếu cùng object | x is y |
is not | Trả về true nếu không cùng object | x is not y |